Thông tin về bưu điện tỉnh Bình Dương và mã bưu điện Bình Dương

0
5288
Buu Dien Binh Duong 3
Có phải bạn đang tìm kiếm những thông tin về bưu điện Bình Dương gần bạn nhất? Hay bạn đang muốn tìm mã bưu điện của các khu vực tỉnh Bình Dương để gửi hàng hoá, gửi thư từ? Hm… Hay là tìm số điện thoại bưu điện Bình Dương? Chờ xíu, tôi sẽ mách bạn những thông tin bạn cần ngay sau đây!
Buu Dien Binh Duong Địa chỉ bưu điện Bình Dương gần bạn nhất
Trên địa bàn tỉnh Bình Dương có rất nhiều bưu điện và bưu cục, hãy tham khảo những thông tin dưới đây để tìm bưu điện tỉnh Bình Dương gần bạn nhất nhé!
STT Điểm giao dịch Loại Số hiệu

Địa chỉ

 Số điện thoại

KHU VỰC THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT  
1 Bưu điện Thủ Dầu Một Bình Dương BC 820000  Số 324, Tổ 3, khu 1, Phú Hòa, TPTDM, Bình Dương 3.822.125
2 Bưu cục Tương Bình Hiệp BC 821390  Ấp 2, xã Tương Bình Hiệp, TPTDM, Bình Dương 3.829.749
3 Bưu cục Phú Cường BC 821480  Số 10 đường Đinh Bộ Lĩnh, Phú Cường, TPTDM, Bình Dương 3.848.300
4 Bưu cục TTHC BC 822093 Đường Tạo Lực 2, Hòa Phú, TPTDM, Bình Dương 3.823.200
5 Bưu cục Phú Thọ BC 821940 Sô´479, Đường 30/4 KP8, Phú Thọ, 3.815.915
6 Bưu cục Phú Mỹ BC 821365 422 Đường Phạm Ngọc Thạch Khu 4, Phường Phú Mỹ 3.815.916
7 Hệ 1 (trong TTHC) BC 820900 Đường Tạo Lực 2, Hòa Phú, TPTDM, Bình Dương 3.822.853
8 BĐVHX Hòa Phú VHX 822110 Khu phố 2, P Hòa Phú, TP TDM, Bình Dương 3.839.232
9 BĐVHX Tân An VHX 821410 KP 1, Xã Tân An, TPTDM, Bình Dương. 3.830.430
KHU VỰC THUẬN AN  
1 Bưu điện Thuận An Bình Dương BC 823900 Đường Phan Đình Phùng, thị trấn Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương 3.759.990
2 Bưu cục Bình Chuẩn BC 824300  Khu phố Bình Phú, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương 3.788.009
3 Bưu cục Bình Chuẩn 2 BC 824360 18/1 Khu phố Bình Phước B, Phường Bình Chuẩn 3.720.567
4 Bưu cục Đồng An BC 823970  KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương 3.782.600
5 Bưu cục KCN Vsip BC 823980 Đại Lộ Bình Dương, Bình Hòa, KCN Vsip, Thuận An, Bình Dương 3.782.500
6 Bưu điện An Phú Thuận An Bình Dương BC 824130  Khu phố 1A, An Phú, Thuận An, Bình Dương 3.740.000
7 Bưu cục Thuận Giao BC 824200  Khu phố Hòa Lân 1, Thuận Giao, Thuận An,  Bình Dương 3.718.222
KHU VỰC DĨ AN  
1 Bưu điện Dĩ An Bình Dương BC 824600 Số 12 Khu phố Nhị Đồng 1, Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương 3.795.616
2 Bưu cục Bình An BC 824730  Khu phố Nội Hóa 1, Bình An, Dĩ An, Bình Dương 3.781.111
3 Bưu cục Tân Đông Hiệp BC 824780 ĐT743 Chiêu Liêu, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương 3.728.880
4 Bưu cục Sóng Thần BC 824900  Số 2 Đường Đại lộ Độc Lập, KCN Sóng Thần 1, An Bình, Dĩ An, Bình Dương 3.790.100
5 Bưu cục Bình Minh BC 825063  Khu phố Bình Minh I, Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương 3.736.420
6 Bưu cục Tân Bình BC 824880 Khu phố Tân Thắng, Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương. 3.738.000
7 BĐVHX Tân Đông Hiệp VHX 824781 KP Đông Chiêu, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương. 3.729.100
8 BĐVHX An Bình VHX 825010 Khu phố Bình Đường 2, An Bình, Dĩ An, Bình Dương. 3.737.771
9 BĐVHX Bình An VHX 824740 KP Bình Thung, Bình An, Dĩ An, Bình Dương. 3.749.333
BẾN CÁT  
1 Bưu điện Bến Cát Bình Dương BC 825500  Khu phố 2, thị trấn Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương 3.558.646
2 Bưu cục KCN Mỹ Phước BC 825550 Khu phố 4, thị trấn Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương 3.566.990
3 Bưu cục KCN Mỹ Phước 2 BC 825560 Đường NA3, KP 3, Mỹ Phước, TX Bén Cát 3.595.858
4 Bưu cục KCN Mỹ Phước 3 BC 825750 Đường NE8, KCN Mỹ Phước 3, xã Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương 3.577.757
5 Bưu cục Phú An BC 825690  Ấp An Thành, xã An Tây, Bến Cát, Bình Dương 3.562.200
6 Bưu cục Chánh Phú Hòa BC 825650 Ấp 3, xã Chánh Phú Hòa, Bến Cát, Bình Dương. 3.562.580
7 Bưu cục Sở Sao BC 825810  Ấp 1, xã Tân Định, Bến Cát, Bình Dương 3.560.999
8 BĐVHX An Tây VHX 825710 Ấp Lồ Ồ, Xã An Tây, Bến Cát, Bình Dương. 3.578.301
10 BĐVHX Hòa Lợi VHX 825770 Ấp An Hòa, Xã Hoà Lợi, Bến Cát, Bình Dương 3.511.188
KHU VỰC BÀU BÀNG  
1 Bưu điện Bàu Bàng Bình Dương BC 823255 Đường NC, khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên, Bàu Bàng, Bình Dương 3.563.999
2 Bưu cục Hưng Hòa BC 823210 Ấp 3, Xã Hưng Hoà, Bàu Bàng, Bình Dương. 3.563.500
3 Bưu cục Lai Uyên BC 823240  Ấp Xà Mách, xã Lai Uyên, Bến Cát, Bình Dương 3.562.800
4 Bưu cục Long Nguyên BC 823290 Ấp Suối Tre, Xã Long Nguyên, Bàu Bàng, Bình Dương. 3.590.000
5 BĐVHX Tân Hưng VHX 823220 Ấp 2, Xã Tân Hưng, Bàu Bàng, Bình Dương. 3.563.670
6 BĐVHX Trừ Văn Thố VHX 823260 Ấp 1, Xã Trừ Văn Thố, Bàu Bàng, Bình Dương. 3.552.439
7 BĐVHX Cây Trường VHX 823280 Xã Cây Trường, Bàu Bàng, Bình Dương 3.586.879
KHU VỰC TÂN UYÊN  
1 Bưu điện Tân Uyên Bình Dương BC 822300  Khu phố 5, thị trấn Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương 3.656.900
2 Bưu cục Khánh Bình BC 822460  Ấp 3B, xã Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương 3.652.440
3 Bưu cục Tân Phước Khánh BC 822540  Khu phố Khánh Hòa, thị trấn Tân Phước Khánh, Tân Uyên, Bình Dương 3.659.611
4 Bưu cục Tân Ba BC 822610  Khu phố Ba Đình, thị trấn Thái Hòa, Tân Uyên, Bình Dương 3.658.700
5 Bưu cục Tân Vĩnh Hiệp BC 822520 Khu phố Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương. 3.631.399
6 Bưu cục Hội Nghĩa BC 822410 Ấp 2, Xã Hội Nghĩa, Tân Uyên, Bình Dương.                 3.648.099
7 Bưu điện Khánh Bình Tân Uyên Bình Dương VHX 822440 Ấp 3B, Xã Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương.                 3.610.330
8 BĐVHX Vĩnh Tân VHX 822470 Ấp 4, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương.                 3.839.051
KHU VỰC BẮC TÂN UYÊN  
1 Bưu điện Bắc Tân Uyên Bình Dương BC 826100 Ấp 1, Tân Thành, Bắc Tân Uyên                 3.683.386
2 Bưu cục Bình Mỹ BC 826190 Ấp Đồng Sặc, Xã Bình Mỹ, Bắc Tân Uyên, Bình Dương.                 3.684.500
3 Bưu cục Lạc An BC 826030 Ấp 3, Xã Lạc An, Bắc Tân Uyên, Bình Dương.                 3.656.195
4 BĐVHX Đất Cuốc VHX 826130 Ấp Tân Lợi, Đất Cuốc, Bắc Tân Uyên
5 BĐVHX Tân Định VHX 826090 Ấp Cây Chanh, Xã Tân Định, Bắc Tân Uyên, Bình Dương.                 3.682.407
6 BĐVHX Thường Tân VHX 826020 Ấp 3, Xã Thường Tân, Bắc Tân Uyên, Bình Dương.                 3.656.898
KHU VỰC PHÚ GIÁO  
1 Bưu điện Phú Giáo Bình Dương BC 822800 Khu phố 3, thị trấn Phước Vĩnh, Phú Giáo, Bình Dương                 3.672.711
2 Bưu cục An Bình BC 822830  Ấp Bình Thắng, xã An Bình, Phú Giáo, Bình Dương.                 3.688.000
3 Bưu cục Phước Hòa BC 822940  Ấp 1A, xã Phước Hoà, Phú Giáo, Bình Dương                 3.657.189
4 BĐVHX Tân Long VHX 822920 Ấp 2, xã Tân Long, Phú Giáo, Bình Dương.                 3.660.345
KHU VỰC DẦU TIẾNG  
1 Bưu điện Dầu Tiếng Bình Dương BC 823600  Khu phố 3, thị trấn Dầu Tiếng, Dầu Tiếng, Bình Dương                 3.561.333
2 Bưu cục Long Hòa BC 823670  Ấp Long Điền, xã Long Hòa, Dầu Tiếng, Bình Dương                 3.562.000
3 Bưu cục Minh Hòa BC 823720  Ấp Hoà Cường, xã Minh Hoà, Dầu Tiếng, Bình Dương                 3.545.000
4 Bưu cục Thanh Tuyền BC 823760  Ấp Chợ, Xã Thanh Tuyền, Dầu Tiếng, Bình Dương                 3.562.310
5 Bưu cục An Lập BC 823640 Ấp Bàu Khai, Xã An Lập, Dầu Tiếng, Bình Dương.                 3.592.202
6 Bưu cục Minh Tân BC 823680 Ấp Tân Đức, Xã Minh Tân, Dầu Tiếng, Bình Dương.                 3.545.580
7 BĐVHX Định Hiệp VHX 823620 Ấp Hiệp Phước, Xã Định Hiệp, Dầu Tiếng, Bình Dương.                 3.561.222
8 BĐVHX Long Tân VHX 823650 Ấp Long Chiểu, Xã Long Tân, Dầu Tiếng, Bình Dương.                 3.590.055
9 BĐVHX Long Hòa VHX 823671 Ấp Đồng Bà Ba, Xã Long Hòa, Dầu Tiếng, Bình Dương.                 3.570.200
10 BĐVHX Minh Thạnh VHX 823700 Ấp Cây Liễu, Xã Minh Thạnh, Dầu Tiếng, Bình Dương.                 3.545.680
11 BĐVHX Thanh An VHX 823741 Ấp Cần Giăng, Xã Thanh An, Dầu Tiếng, Bình Dương.                 3.530.029
Thông thường, giờ làm việc của bưu điện Bình Dương từ 7h đến 19h hàng ngày, trừ chủ nhật chỉ làm việc đến 17h, tuy nhiên bạn nên sắp sếp công việc để đến bưu điện Bình Dương trong giờ hành chính để có thể được hỗ trợ tốt nhất nhé!
Ma Buu Dien Binh Duong
Danh sách mã bưu cục tỉnh Bình Dương mới nhất
Mặc dù khi đến các địa điểm bưu điện Bình Dương bạn sẽ được nhân viên hướng dẫn về những mã bưu điện Bình Dương nhưng để tiện hơn, bạn có thể tham khảo nội dung sau đây, sau đó đến bưu điện Bình Dương để hoàn thành thủ tục nhé!
STT Mã bưu điện Bình Dương Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Bình Dương 75000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 75001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 75002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 75003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 75004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 75005
7 Đảng ủy khối cơ quan 75009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 75010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 75011
10 Báo Bình Dương 75016
11 Hội đồng nhân dân 75021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 75030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 75035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 75036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 75040
16 Sở Công Thương 75041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 75042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 75043
19 Sở Ngoại vụ 75044
20 Sở Tài chính 75045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 75046
22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 75047
23 Công an tỉnh 75049
24 Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 75050
25 Sở Nội vụ 75051
26 Sở Tư pháp 75052
27 Sở Giáo dục và Đào tạo 75053
28 Sở Giao thông vận tải 75054
29 Sở Khoa học và Công nghệ 75055
30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 75056
31 Sở Tài nguyên và Môi trường 75057
32 Sở Xây dựng 75058
33 Sở Quy hoạch và Kiến trúc 75059
34 Sở Y tế 75060
35 Bộ chỉ huy Quân sự 75061
36 Ban Dân tộc 75062
37 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 75063
38 Thanh tra tỉnh 75064
39 Trường chính trị tỉnh 75065
40 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 75066
41 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 75067
42 Bảo hiểm xã hội tỉnh 75070
43 Cục Thuế 75078
44 Cục Hải quan 75079
45 Cục Thống kê 75080
46 Kho bạc Nhà nước tỉnh 75081
47 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 75085
48 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 75086
49 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 75087
50 Liên đoàn Lao động tỉnh 75088
51 Hội Nông dân tỉnh 75089
52 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 75090
53 Tỉnh Đoàn 75091
54 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 75092
55 Hội Cựu chiến binh tỉnh 75093
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
1 BC. Trung tâm thành phố Thủ Dầu Một 75100
2 Thành ủy 75101
3 Hội đồng nhân dân 75102
4 Ủy ban nhân dân 75103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 75104
6 P. Phú Cường 75106
7 P. Chánh Nghĩa 75107
8 P. Phú Thọ 75108
9 P. Phú Hòa 75109
10 P. Phú Lợi 75110
11 P. Hiệp Thành 75111
12 P. Phú Tân 75112
13 P. Phú Mỹ 75113
14 P. Hòa Phú 75114
15 P. Định Hòa 75115
16 P. Hiệp An 75116
17 P. Tân An 75117
18 P. Tương Bình Hiệp 75118
19 P. Chánh Mỹ 75119
20 BCP. Thủ Dầu Một 75150
21 BCP. Phú Hòa 75151
22 BC. KHL Thủ Dầu Một 75152
23 BC. Phú Cường 75153
24 BC. Phú Thọ 75154
25 BC. Phú Mỹ 75155
26 BC. Trung Tâm Hành Chính Bình Dương 75156
27 BC. Tương Bình Hiệp 75157
28 BC. HCC Bình Dương 75198
29 BC. Hệ 1 Bình Dương 75199
THỊ XÃ THUẬN AN
1 BC. Trung tâm thị xã Thuận An 75200
2 Thị ủy 75201
3 Hội đồng nhân dân 75202
4 Ủy ban nhân dân 75203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 75204
6 P. Lái Thiêu 75206
7 P. Vĩnh Phú 75207
8 P. Bình Hòa 75208
9 P. An Phú 75209
10 P. Bình Chuẩn 75210
11 P. Thuận Giao 75211
12 P. An Thạnh 75212
13 P. Hưng Định 75213
14 P. Bình Nhâm 75214
15 X. An Sơn 75215
16 BCP. Thuận An 75250
17 BCP. Thuận Giao 75251
18 BCP. KCN Vsip 75252
19 BC. KHL Thuận An 75253
20 BC. KCN Vsip 75254
21 BC. Đồng An 75255
22 BC. An Phú 75256
23 BC. Bình Chuẩn 75257
24 BC. Bình Chuẩn 2 75258
25 BC. Thuận Giao 75259
26 BC. HCC Thuận An 75298
THỊ XÃ DĨ AN BÌNH DƯƠNG
1 BC. Trung tâm thị xã Dĩ An 75300
2 Thị ủy 75301
3 Hội đồng nhân dân 75302
4 Ủy ban nhân dân 75303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 75304
6 P. Dĩ An 75306
7 P. An Bình 75307
8 P. Đông Hòa 75308
9 P. Bình Thắng 75309
10 P. Bình An 75310
11 P. Tân Đông Hiệp 75311
12 P. Tân Bình 75312
13 BCP. Dĩ An 75350
14 BCP. Bình An 75351
15 BCP. Tân Đông Hiệp 75352
16 BC. KHL Dĩ An 75353
17 BC. Bình Minh 75354
18 BC. Song Thần 75355
19 BC. Bình An 75356
20 BC. Tân Đông Hiệp 75357
21 BC. Tân Bình 75358
22 BC. HCC Dĩ An 75398
THỊ XÃ TÂN UYÊN BÌNH DƯƠNG
1 BC. Trung tâm thị xã Tân Uyên 75400
2 Thị ủy 75401
3 Hội đồng nhân dân 75402
4 Ủy ban nhân dân 75403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 75404
6 P. Uyên Hưng 75406
7 X. Hội Nghĩa 75407
8 P. Tân Hiệp 75408
9 X. Vĩnh Tân 75409
10 X. Phú Chánh 75410
11 X. Tân Vĩnh Hiệp 75411
12 P. Khánh Bình 75412
13 X. Bạch Đằng 75413
14 P. Thạnh Phước 75414
15 P. Tân Phước Khánh 75415
16 P. Thái Hòa 75416
17 X. Thạnh Hội 75417
18 BCP. Tân Uyên 75450
19 BC. KHL Tân Uyên 75451
20 BC. Hội Nghĩa 75452
21 BC. Tân Vĩnh Hiệp 75453
22 BC. Khánh Bình 75454
23 BC. Tân Phước Khánh 75455
24 BC. Tân Ba 75456
25 BC. HCC Tân Uyên 75498
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN BÌNH DƯƠNG
1 BC. Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên 75500
2 Huyện ủy 75501
3 Hội đồng nhân dân 75502
4 Ủy ban nhân dân 75503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 75504
6 X. Tân Thành 75506
7 X. Hiếu Liêm 75507
8 X. Tân Định 75508
9 X. Bình Mỹ 75509
10 X. Tân Lập 75510
11 X. Đất Cuốc 75511
12 X. Tân Bình 75512
13 X. Lạc An 75513
14 X. Tân Mỹ 75514
15 X. Thường Tân 75515
16 BCP. Bắc Tân Uyên 75550
17 BC. Bình Mỹ 75551
18 BC. Lạc An 75552
19 BC. HCC Bắc Tân Uyên 75598
HUYỆN PHÚ GIÁO BÌNH DƯƠNG
1 BC. Trung tâm huyện Phú Giáo 75600
2 Huyện ủy 75601
3 Hội đồng nhân dân 75602
4 Ủy ban nhân dân 75603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 75604
6 TT. Phước Vĩnh 75606
7 X. An Bình 75607
8 X. Phước Sang 75608
9 X. An Thái 75609
10 X. An Long 75610
11 X. An Linh 75611
12 X. Tân Hiệp 75612
13 X. Tân Long 75613
14 X. Phước Hoà 75614
15 X. Vĩnh Hoà 75615
16 X. Tam Lập 75616
17 BCP. Phú Giáo 75650
18 BC. An Bình 75651
19 BC. Phước Hòa 75652
HUYỆN BÀU BÀNG BÌNH DƯƠNG
1 BC. Trung tâm huyện Bàu Bàng 75700
2 Huyện ủy 75701
3 Hội đồng nhân dân 75702
4 Ủy ban nhân dân 75703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 75704
6 X. Lai Uyên 75706
7 X. Trừ Văn Thố 75707
8 X. Cây Trường II 75708
9 X. Long Nguyên 75709
10 X. Lai Hưng 75710
11 X. Tân Hưng 75711
12 X. Hưng Hòa 75712
13 BCP. Bàu Bàng 75750
14 BC. Lai Uyên 75751
15 BC. Long Nguyên 75752
16 BC. Hưng Hòa 75753
17 BC. HCC Bàu Bàng 75798
HUYỆN DẦU TIẾNG BÌNH DƯƠNG
1 BC. Trung tâm huyện Dầu Tiếng 75800
2 Huyện ủy 75801
3 Hội đồng nhân dân 75802
4 Ủy ban nhân dân 75803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 75804
6 TT. Dầu Tiếng 75806
7 X. Thanh An 75807
8 X. Thanh Tuyền 75808
9 X. Long Tân 75809
10 X. An Lập 75810
11 X. Định Hiệp 75811
12 X. Long Hoà 75812
13 X. Định An 75813
14 X. Minh Tân 75814
15 X. Minh Thạnh 75815
16 X. Minh Hoà 75816
17 X. Định Thành 75817
18 BCP. Dầu Tiếng 75850
19 BC. Thanh Tuyền 75851
20 BC. An Lập 75852
21 BC. Long Hòa 75853
22 BC. Minh Tân 75854
23 BC. Minh Hòa 75855
24 BĐVHX Cần Nôm 75856
25 BC. HCC Dầu Tiếng 75898
THỊ XÃ BẾN CÁT BÌNH DƯƠNG
1 BC. Trung tâm thị xã Bến Cát 75900
2 Thị ủy 75901
3 Hội đồng nhân dân 75902
4 Ủy ban nhân dân 75903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 75904
6 P. Mỹ Phước 75906
7 X. An Điền 75907
8 X. An Tây 75908
9 X. Phú An 75909
10 P. Tân Định 75910
11 P. Thới Hòa 75911
12 P. Hòa Lợi 75912
13 P. Chánh Phú Hòa 75913
14 BCP. Bến Cát 75950
15 BCP. Mỹ Phước 3 75951
16 BC. KHL Bến Cát 75952
17 BC. KCN Mỹ Phước 75953
18 BC. KCN Mỹ Phước 2 75954
19 BC. KCN Mỹ Phước 3 75955
20 BC. Phú An 75956
21 BC. Sở Sao 75957
22 BC. Chánh Phú Hòa 75958
23 BC. HCC Bến Cát 75998
Giải thích ý nghĩa của mã bưu điện Bình Dương qua bảng trên:
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Trên đó là những thông tin về bưu điện Bình Dương TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương cùng địa chỉ bưu điện tỉnh Bình Dương. Bạn có thể để nhờ tư vấn trả cước bưu điện chẳng hạn. Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn đọc. Bạn muốn tham khảo thêm tìm việc làm tại Bình Dương có thể tham khảo thêm tại đây: https://truongthinhlaborsupplier.com/